Công thức và bảng tính Lỗ Khoan Taro Ren

Công thức và bảng tính Lỗ Khoan Taro Ren
(Ngày đăng : 26/03/2015 02:29 am)
Trong quá trình gia công chế tạo, chúng ta hay phải tạo một lỗ ren để vặn bulong vào. Để tạo ra lỗ ren đúng kích thước và đủ chất lượng ta phải tính toán lỗ khoan phù hợp để taro bước ren tương ứng.
Công thức tính Lỗ Khoan Để Taro Ren như Sau:
Công thức tính đường kính chân ren hay đường kính lỗ khoan để taro ren như sau:
d1 = d - 2x (0.541266xP) x (Tỉ lệ phần trăm lượng ăn ren)
Trong đó : 
d1: đường kính chân ren 
d=đường kính đỉnh của ren
P= bước ren
với góc ren tiêu chuẩn hệ mét, góc ren 60 độ
với góc ren lớn hơn thì lỗ khoan lớn hơn
Giả sử cần taro M10 có bước ren là 1.5, tỉ lệ lượng ăn ren là 80% thì : 
Lỗ cần khoan = 10- 2x(0.541266x1.5) x 0,8= 8.7
Tỉ lệ ăn ren lớn thì khi vặn bu lông hay vít vào ren ăn với nhau rất tốt, độ rơ ít nhưng khi gia công ren cũng khó hơn. Tỉ lệ ăn ren nhỏ thì bu lông có độ rơ nhưng gia công dễ dàng
Để đơn giản hòa thì khi taro ren thì đường kính lỗ cần khoan được tính theo công thức:
d1= d-P 
Ví dụ: Cần taro ren M10 bước ren là 1.5 thì đường kính lỗ cần khoan là: 10 - 1.5 = 8.5 .

Bảng tra cứu đường kính lỗ khoan tương ứng để taro và tra cứu bước ren chuẩn theo chuẩn ISO
Taro bước răng mịn
Taro x bước răngLỗ khoan
M4 x 0.353.60
M4 x 0.53.50
M5 x 0.54.50
M6 x .55.50
M6 x .755.25
M7 x .756.25
M8 x .57.00
M8 x .757.25
M8 x 17.50
M9 x 18.00
M10 x 0.759.25
M10 x 19.0
M10 x 1.258.8
M11 x 110.0
M12 x .7511.25
M12 x 111.0
M12 x 1.510.5
M14 x 113.0
M14 x 1.2512.8
M14 x 1.512.5
M16 x 115.0
M16 x 1.515.0
M18 x 117.0
M18 x 216.0
M20 x 119.0
M20 x 1.518.5
M20 x 218.0
M22 x 121.0
M22 x 1.520.5
M22 x 220.0
M24 x 1.522.5
M24 x 222.0
M26 x 1.524.5
M27 x 1.525.5
M27 x 225.0
M28 x 1.526.5
M30 x 1.528.5
M30 x 228.0
M33 x 231.0
M36 x 336.0
Taro bước răng thô
Taro x bước răngLỗ khoan
M1 x 0.250.75
M1.1 x 0.250.85
M1.2 x 0.250.95
M1.4 x 0.31.10
M1.6 x 0.351.25
M1.8 x 0.351.45
M2 x 0.41.60
M2.2 x 0.451.75
M2.5 x 0.452.05
M3 x 0.52.50
M3.5 x 0.62.90
M4 x 0.73.30
M4.5 x 0.753.70
M5 x 0.84.20
M6 x 15.00
M7 x 16.00
M8 x 1.256.80
M9 x 1.257.80
M10 x 1.58.50
M11 x 1.59.50
M12 x 1.7510.20
M14 x 212.00
M16 x 214.00
M18 x 2.515.50
M20 x 2.517.50
M22 x 2.519.50
M24 x 321.00
M27 x 324.00
M30 x 3.526.50
M33 x 3.529.50
M36 x 432.00
M39 x 435.00
M42 x 4.537.50
M45 x 4.540.50
M48 x 543.00
M52 x 547.00
M56 x 5.550.50
M60 x 5.554.50
M64 x 658.00
M68 x 662.00

0 nhận xét:

Copyright © 2012 My Blog